🔍
Search:
LÔI KÉO
🌟
LÔI KÉO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
어떤 것에 영향을 미치도록 적극적이고 의도적인 행위를 하다.
1
LÔI KÉO:
Thực hiện hành vi tích cực và có ý đồ để gây ảnh hưởng cho cái gì đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
잡아서 자기 앞쪽으로 끌다.
1
LÔI KÉO:
Nắm lấy và kéo về phía trước.
-
Động từ
-
1
그럴듯한 말이나 행동으로 남을 부추겨 자기가 원하는 방향으로 끌다.
1
DỤ DỖ, LÔI KÉO:
Kích động người khác bằng lời nói hay hành động như thật để lôi kéo người khác về phía mình mong muốn.
-
-
1
말로 남을 자꾸 꾀거나 달래어 따르게 하다.
1
LÔI KÉO, MỒI CHÀI:
Cứ dụ dỗ và cám dỗ người khác làm theo mình bằng lời nói.
-
-
1
자기 쪽으로 오게 하다.
1
LÔI KÉO BƯỚC CHÂN:
Bắt đến phía mình.
-
☆
Động từ
-
1
손으로 잡고 자기 쪽으로 끌다.
1
LÔI KÉO, GIẬT MẠNH:
Cầm bằng tay rồi kéo mạnh về phía mình.
-
Động từ
-
1
듣기 좋은 말이나 행동으로 다른 사람을 속이거나 부추겨서 자기가 바라는 대로 하게 하다.
1
RỦ RÊ, DỤ DỖ, LÔI KÉO:
Lừa gạt hay kích động bằng hành động hay lời nói dễ nghe để người khác làm theo như mình mong muốn.
-
Động từ
-
1
관심이나 흥미를 일으켜 꾀어내다.
1
DẪN DỤ, LÔI KÉO, NHỬ MỒI:
Làm nảy sinh sự quan tâm hoặc hứng thú và dụ dỗ.
-
Động từ
-
1
손으로 잡혀 상대방 쪽으로 끌리다.
1
BỊ LÔI KÉO, BỊ GIẬT MẠNH:
Bị nắm bằng tay và bị kéo về phía đối phương.
-
☆
Động từ
-
1
사람 또는 물건을 몰래 빼내어 다른 곳으로 보내거나 감추다.
1
ĐÁNH CẮP, DỤ DỖ, LÔI KÉO:
Lén chọn ra con người hay đồ vật và gửi hoặc giấu đi nơi khác.
-
Động từ
-
1
적이나 상대편을 자기편으로 끌어들이다.
1
LÔI KÉO, DỤ DỖ, MUA CHUỘC:
Kéo và đưa đối phương hoặc kẻ địch về phe mình.
-
Danh từ
-
1
듣기 좋은 말이나 행동으로 다른 사람을 속이거나 부추겨서 자기가 바라는 대로 하게 하는 일.
1
SỰ RỦ RÊ, SỰ DỤ DỖ, SỰ LÔI KÉO:
Sự lừa gạt hay kích động bằng hành động hay lời nói dễ nghe để người khác làm theo như mình mong muốn.
-
Danh từ
-
1
관심이나 흥미를 일으켜 꾀어냄.
1
SỰ DẪN DỤ, SỰ LÔI KÉO, SỰ NHỬ MỒI:
Việc làm nảy sinh sự quan tâm hoặc hứng thú và dụ dỗ.
-
Động từ
-
1
관심이나 흥미에 이끌려 꾀이다.
1
BỊ DẪN DỤ, BỊ LÔI KÉO, BỊ NHỬ MỒI:
Bị lôi cuốn vào sự quan tâm hay sự hứng thú và bị lôi kéo vào.
-
☆
Động từ
-
1
사람이나 짐승 등이 산 채로 잡히다.
1
BỊ BẮT SỐNG:
Người hay thú vật bị bắt sống.
-
2
생각이나 마음이 온통 한곳으로 쏠리다.
2
BỊ LÔI KÉO, BỊ THU HÚT:
Suy nghĩ và tâm hồn đều bị dồn hết vào một nơi
-
Danh từ
-
1
사람을 옳지 못한 길로 이끄는 나쁜 꾀나 수단.
1
THÓI HƯ, TẬT XẤU, SỰ RỦ RÊ LÔI KÉO:
Thủ đoạn hay mánh khóe xấu xa lôi kéo con người vào con đường không đúng đắn.
-
Động từ
-
1
종이, 천 등이 감기어 안으로 들어가다.
1
BỊ QUẤN VÀO, BỊ CUỐN VÀO:
Giấy, vải... bị cuốn vào bên trong.
-
2
원하지 않는 사건이나 일 등에 관계되거나 끌려 들어가다.
2
BỊ LÔI KÉO:
Có liên quan hay bị lôi vào sự kiện hay việc không mong muốn.
-
Động từ
-
1
적이나 상대편이 자기편으로 끌어들여지다.
1
BỊ LÔI KÉO, BỊ DỤ DỖ, BỊ MUA CHUỘC:
Kẻ địch hay đối phương bị kéo và đưa về phe mình.
-
☆
Động từ
-
1
낚시나 그물로 물고기를 잡다.
1
CÂU:
Bắt cá bằng cách câu hoặc lưới.
-
2
다른 사람을 자신에게 유리하게 이끌거나 명성, 이익 등을 얻다.
2
DỤ, LÔI KÉO:
Lôi kéo người khác để có lợi cho bản thân hoặc để đạt được danh vọng, lợi ích.
-
3
(속된 말로) 이성을 유혹하다.
3
DỤ DỖ:
(cách nói thông tục) dụ dỗ người khác giới.
-
4
갑자기 붙들거나 잡아채다.
4
CHỘP LẤY, VỒ LẤY, TÚM LẤY:
Bất ngờ vồ hay bắt lấy.
-
☆
Động từ
-
1
힘에 못 이겨 다른 것이 이끄는 대로 따라가다.
1
BỊ KÉO ĐI, BỊ DẪN ĐI, BỊ GIẢI ĐI:
Không thể chiến thắng sức mạnh và bị cái khác kéo đi theo.
-
2
다른 사람이 하자는 대로 하다.
2
BỊ LÔI KÉO, BỊ LÔI CUỐN:
Làm theo lời người khác rủ rê.
🌟
LÔI KÉO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
힘에 못 이겨 다른 것이 이끄는 대로 따라오다.
1.
BỊ KÉO VÀO:
Không thể chiến thắng sức mạnh và đi vào theo sự lôi kéo khác.
-
2.
남이 하자는 대로 하다.
2.
BỊ RỦ RÊ VÀO, BỊ LÔI CUỐN VÀO:
Làm theo điều người khác rủ rê.
-
Danh từ
-
1.
글을 읽는 사람의 주의를 끌거나 특정 부분을 강조하기 위해 글자 옆이나 위에 찍는 점.
1.
ĐIỂM CHẤM LƯU Ý, DẤU NHẤN:
Dấu chấm chấm ở bên cạnh hay trên chữ nhằm lôi kéo sự chú ý của người đọc bài viết hoặc nhấn mạnh phần đặc biệt.
-
2.
(옛날에) 훈민정음에서 글자의 높낮이를 표시하기 위해 점을 찍던 표기법.
2.
BÀNG ĐIỂM:
(ngày xưa) Phép biểu kí dùng dấu chấm để biểu thị thanh điệu của chữ trong Huấn dân chính âm.
-
Động từ
-
1.
관심이나 흥미에 이끌려 꾀이다.
1.
BỊ DẪN DỤ, BỊ LÔI KÉO, BỊ NHỬ MỒI:
Bị lôi cuốn vào sự quan tâm hay sự hứng thú và bị lôi kéo vào.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
물고기를 낚는 데 쓰는 끝이 뾰족한 작은 도구.
1.
LƯỠI CÂU:
Dụng cụ nhỏ có phần cuối sắc nhọn, dùng để câu cá.
-
4.
물고기를 낚는 데 쓰는 물품들이 갖추어진 한 벌의 도구.
4.
BỘ CẦN CÂU:
Một bộ dụng cụ có đủ các vật phẩm dùng để câu cá.
-
2.
물고기를 낚는 데 쓰는 도구를 사용해 물고기를 잡는 일.
2.
VIỆC CÂU CÁ, VIỆC ĐÁNH BẮT CÁ, VIỆC CÂU LƯỚI:
Việc bắt cá bằng cách dùng những dụng cụ dùng để câu cá.
-
3.
(비유적으로) 다른 사람의 마음이 끌리게 하는 수단.
3.
MỒI CÂU, MỒI NHỬ:
(cách nói ẩn dụ) Thủ đoạn để lôi kéo trái tim người khác.
-
-
1.
하고 싶지 않거나 하려고 하지 않은 일을 다른 사람에게 이끌려 자기도 하게 된다.
1.
THEO BẠN ĐẾN GANGNAM:
Bản thân bị người khác lôi kéo để làm một việc gì đó vốn không muốn làm hay không định làm.
-
Danh từ
-
1.
많은 사람들을 이끌어 따르게 하는 능력.
1.
SỨC THU HÚT, LỰC LÃNH ĐẠO:
Năng lực lôi kéo nhiều người theo.
-
Danh từ
-
1.
암시에 의해 잠이 든 것과 같은 상태로 이끌어 내는 방법.
1.
THUẬT THÔI MIÊN:
Phương pháp lôi kéo thành trạng thái như ngủ do ám thị.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 물건 등을 팔기 위해 길에서 손님을 잡아끄는 사람.
1.
BIKI; NGƯỜI CHÀO MỜI KHÁCH, NGƯỜI CHÀO HÀNG:
(cách nói thông tục) Người lôi kéo khách ở đường để bán hàng hoá đồ vật.
-
Danh từ
-
1.
주의나 관심을 끄는 일.
1.
MỐI QUAN TÂM:
Việc lôi kéo sự quan tâm hoặc chú ý.
-
☆
Danh từ
-
1.
행사나 사업, 자금 등을 이끌어 들임.
1.
SỰ THU HÚT:
Sự lôi kéo đưa vào sự kiện, dự án hay vốn...
-
☆
Động từ
-
1.
오라고 하거나 주의를 끄는 말이나 명령, 지시 등을 받다.
1.
BỊ GỌI, ĐƯỢC GỌI:
Nhận được lời, mệnh lệnh hay chỉ thị… gọi đến hay lôi kéo sự chú ý.
-
2.
곡조에 따라 노래되다.
2.
ĐƯỢC HÁT:
Được hát theo nhịp điệu.
-
3.
이름이나 명단이 소리 내어 읽혀 확인되다.
3.
ĐƯỢC ĐIỂM DANH:
Tên hay danh sách được đọc thành tiếng để được xác nhận.
-
4.
무엇이라고 가리켜 말해지거나 이름이 붙여지다.
4.
ĐƯỢC GỌI:
Được nói ám chỉ là gì hay tên được gán cho.
-
Động từ
-
1.
액체나 기체가 입 속으로 들어가다.
1.
HÚT, MÚT:
Chất lỏng hay chất khí đi vào trong miệng.
-
2.
소중한 것을 남에게 빼앗기다.
2.
BỊ LẤY MẤT, BỊ CUỖM MẤT:
Bị người khác cướp đi thứ quý trọng.
-
3.
무언가에 깊이 이끌리다.
3.
BỊ CUỐN HÚT:
Bị lôi kéo sâu vào điều gì đó.
-
Định từ
-
1.
마음이나 정신을 빼앗는 성질의.
1.
MANG TÍNH MÊ HOẶC, MANG TÍNH DỤ DỖ:
Tính chất lôi kéo tinh thần hay tình cảm.
-
2.
성적으로 이성에게 끌리는.
2.
MANG TÍNH QUYẾN RŨ, MANG TÍNH CUỐN HÚT:
Lôi kéo người khác giới về tình dục.
-
Danh từ
-
1.
강하게 권하는 것을 거절하지 못해 사기 싫은 물건을 억지로 삼.
1.
SỰ BỊ ÉP MUA:
Việc buộc lòng mua thứ mình ghét do không thể từ chối sự lôi kéo mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1.
마음이 쏠리거나 잘못된 행동을 하도록 꾐을 당하다.
1.
BỊ CÁM DỖ:
Bị lôi kéo làm cho lòng bị cuốn hút hoặc hành động sai trái.
-
2.
성적으로 이성에게 끌리다.
2.
BỊ QUYẾN RŨ, BỊ MÊ HOẶC:
Bị lôi cuốn bởi người khác giới về mặt tình dục.
-
Động từ
-
1.
그럴듯한 말이나 행동으로 부추김을 당해 다른 사람이 원하는 방향으로 끌려가다.
1.
BỊ DỤ, BỊ MẮC BẪY:
Bị lôi kéo theo hướng người khác mong muốn do bị xúi bẩy bằng lời nói hay hành động như vậy.
-
Danh từ
-
1.
일이나 사람들을 어떤 목적이나 방향으로 가르쳐서 이끌 만한 위치에 있는 계층.
1.
TẦNG LỚP LÃNH ĐẠO:
Tầng lớp ở vị trí xứng đáng chỉ dạy, lôi kéo con người hay công việc theo hướng hay mục tiêu nào đó.
-
Động từ
-
1.
마음이 쏠리거나 잘못된 행동을 하도록 꾐을 당하다.
1.
BỊ CÁM DỖ:
Bị lôi kéo làm cho lòng bị cuốn hút hoặc hành động sai trái.
-
2.
성적으로 이성에게 끌리다.
2.
BỊ QUYẾN RŨ, BỊ MÊ HOẶC:
Bị lôi cuốn bởi người khác giới về mặt tình dục.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
마음이 쏠리거나 잘못된 행동을 하도록 꾐.
1.
SỰ CÁM DỖ:
Sự lôi kéo làm cho lòng bị cuốn hút hoặc hành động sai trái.
-
2.
성적으로 이성을 끎.
2.
SỰ QUYẾN RŨ:
Sự lôi cuốn người khác giới về mặt tình dục.
-
Động từ
-
1.
강하게 권하는 것을 거절하지 못해 사기 싫은 것을 억지로 사다.
1.
BỊ ÉP MUA:
Buộc lòng mua thứ mình ghét do không thể từ chối sự lôi kéo mạnh mẽ.